5 bước để nói một ngôn ngữ mới - Chương 4 (Phạm Quang Hưng) "Một vài người biết làm thế nào để dạy, một vài người khác biết cách làm thế nào để học.". - LINDA PIERCE. Nếu bạn đã chọn những chủ đề mà được giới thiệu trong những chương trước, đây là TUA RUA Tiếng anh là gì New arrival spring autumn dress fringe tape bodycon dress. Mọi người cũng dịch Với tư trang còn lại là một chiếc nhẫn cưới có khắc dấu hiệu từ năm 1918 và một số tua rua thuộc về thời trang khăn choàng. Ý nghĩa thực sự của từ Quan liêu. Trong từ " Quan liêu " (官僚), chữ liêu cũng mang nghĩa là quan lại. Từ này đã được sử dụng từ thời kỳ phong kiến ở Việt Nam và Trung Quốc với ý nghĩa là những người cùng làm quan, có vai vế bằng nhau. Cùng với đó là khái niệm Kỹ nang là chữ skill khó gì! Gold là vàng, graphite than chì. Wander có nghĩa lang thang Màu đỏ là red, màu vàng yellow Television là truyền hình Bang ghi âm là tape, chương trình program Hear là nghe watch là xem Electric là điện còn lamp bóng đèn Nhiệm vụ của ACNC là gì? ACNC: đăng bạ 'hội từ thiện' (theo nghĩa pháp lý của tổ chức từ thiện - không vì lợi nhuận với mục đích từ thiện, vì lợi ích ('Red tape reduction') tại 'Sơ lược về ACNC' ('About ACNC') tại trang mạng acnc.gov.au Phương thức giám Nghĩa của từ red wheat - red wheat là gì. Dịch Sang Tiếng Việt: danh từ lúa mì cẩm, Triticum vulgare var. erinaceum red spider. red substance of spleen. red tape. red thrombus. red trefoil. red trout. red vision. red wheat. red willow. red wine. redact. redaction. redactor. redan. redargue. red-back cinchona. red-backed A: Obsolete is usually used for things that are no longer useful because times have changed. Example: Videocassettes 📼 are obsolete.Even if you have one, most people do not have a VCR so they cannot watch the video. Many jobs became obsolete because of the internet. For example, many people used to visit a travel agent to plan their trips but now people plan their own trips online. DqT1GJ. "Cut through red tape" = Cắt đứt dải băng đỏ -> Tránh/loại bỏ những trở ngại hoặc sự phức tạp liên quan về thủ tục hoặc các quy định nhà nước/chính quyền để hoàn thành việc gì. Ví dụ The congressman said that he was able to “cut through red tape to secure the medals from the federal government,” which he gladly delivered on Monday. “In order to grow businesses and strengthen communities in South Dakota, we’re putting people over paperwork and eliminating unnecessary regulations,” said Noem. “This week, I signed five bills that ease professional licensing requirements. By streamlining these processes and eliminating barriers loại bỏ rào cản, we’re able to roll out the red carpet and cut through red tape.” “I think there was enough in the terms of the people that were at K2, I think there is enough information that the DOD that they can really put together a list of who was there who was affected and really come back through the VA and try to treat all of those people,” Donahue said. But until that happens, veterans impacted by K2 will keep having to cut through red tape until the Department of Defense officially declares it a hazardous liều, nguy hiểm site. Ka Tina Chủ đề red tape là gì Từ năm 2023, Chính phủ và các tổ chức doanh nghiệp đã không ngừng nỗ lực để giảm quy mô phức tạp của giấy tờ và thủ tục hành chính, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian và tăng cường hiệu quả kinh doanh. Với sự giảm bớt rào cản hành chính, cả doanh nghiệp và cá nhân đều có thể tiếp cận với các dịch vụ và cơ hội một cách dễ dàng và nhanh chóng hơn bao giờ hết. Cơ hội không giới hạn đang chờ đợi mọi người khi chúng ta giải quyết được vấn đề rối ren lụcRed tape là gì trong tiếng Anh? YOUTUBE Loại Băng Keo Thổi Bong Bóng Tốt Nhất - Happy HidariQuan liêu là gì và liên quan đến khái niệm red tape như thế nào? Red tape gây ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của các tổ chức từ thiện? Cách loại bỏ red tape trong quy trình làm việc là gì? Tại sao red tape lại trở thành một vấn đề nhức nhối trong các hoạt động kinh doanh và chính trị?Red tape là gì trong tiếng Anh? \"Red Tape\" là một cụm từ trong tiếng Anh, nghĩa đen là \"dải băng đỏ\", tuy nhiên trong ngữ cảnh công việc nó mang ý nghĩa chỉ những quy định, thủ tục, giấy tờ và lề lối công chức bàn giấy gây rắc rối và phức tạp. Đặc biệt trong công việc dân sự, thói quen quan liêu này gây cản trở, làm chậm tiến trình và hạn chế sự phát triển. Red Tape còn được sử dụng để chỉ những người có tác phong quan liêu giấy tờ, xa rời thực tế và không chủ động trong công việc. Cụm từ này thường được sử dụng trong các bài báo, phê bình về chính trị, kinh tế, văn Băng Keo Thổi Bong Bóng Tốt Nhất - Happy HidariVới độ bền cao và khả năng bảo vệ bong bóng tốt, băng keo này thật sự là một sự lựa chọn tuyệt vời cho những ai yêu thích làm đẹp những bong bóng sặc sỡ. Hãy cùng xem video hướng dẫn sử dụng và trang trí bong bóng với băng keo thổi này, chắc chắn bạn sẽ thấy thú vị. Sử Dụng Hiệu Quả Bureaucracy và Red Tape trong Nơi Làm ViệcVới nỗ lực của chính quyền, ngành công nghiệp và xã hội, bureaucracy và red tape tại Việt Nam đã được cải thiện đáng kể từ đầu năm Tìm Hiểu Ý Nghĩa của Lá Cờ Indonesia ShortsCác quy định và quy trình đã được tinh giản và rút ngắn, tạo điều kiện thuận lợi hơn cho doanh nghiệp và người dân trong việc đăng ký kinh doanh và giải quyết thủ tục hành chính. Hãy xem video về cách thức thích nghi với môi trường kinh doanh mới này để đón nhận nhiều cơ hội thú vị cho tương lai. Quan liêu là gì và liên quan đến khái niệm red tape như thế nào? Trước tiên, quan liêu là một thuật ngữ được sử dụng để miêu tả những người hoặc tổ chức có quyền lực trong việc quản lý và giám sát một cộng đồng hoặc một lĩnh vực để hạn chế sự tham gia và ảnh hưởng của thành viên bên ngoài. Red tape là một khái niệm được sử dụng để miêu tả những rào cản, quy định, quy trình phức tạp và đám tang văn kiện không cần thiết trong các tổ chức hay trong quy trình quản lý, gây ra sự chậm trễ và khó khăn trong việc thực hiện các nhiệm vụ cơ bản. Red tape thường được liên kết đến quan liêu, vì những người quản lý có thể tạo ra những quy trình phức tạp và đòi hỏi nhiều giấy tờ cần thiết, làm chậm quá trình làm việc. Với sự phát triển của công nghệ và sự thay đổi trong quản lý và thực hiện các nhiệm vụ, hy vọng rằng các tổ chức và tổ chức trách nhiệm sẽ phát triển các quy trình thực hiện hiệu quả hơn, tránh gây ra red tape và tạo ra một môi trường làm việc thuận tiện tape gây ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động của các tổ chức từ thiện? Red tape là các quy trình và thủ tục phức tạp và rườm rà khi thực hiện một hoạt động nào đó, gây ra sự chậm trễ, rắc rối cho các tổ chức từ thiện. Red tape ảnh hưởng tiêu cực đến hoạt động của các tổ chức từ thiện bởi vì 1. Tăng chi phí hoạt động Red tape làm tăng chi phí hoạt động của các tổ chức từ thiện vì cần một số lượng lớn nguồn lực và thời gian để thực hiện các quy trình và thủ tục phức tạp. 2. Giảm hiệu quả Thực hiện quy trình phức tạp và đòi hỏi nhiều thời gian làm giảm hiệu quả của hoạt động từ thiện, ảnh hưởng đến khả năng phục vụ cộng đồng và giúp đỡ những người có hoàn cảnh khó khăn. 3. Gây mất cân bằng trong nguồn lực và quyền lợi Các tổ chức từ thiện nhỏ có thể bị bỏ lại phía sau trong việc xử lý các thủ tục phức tạp. Điều này gây mất cân bằng trong nguồn lực và quyền lợi của các tổ chức từ thiện. Để giảm thiểu tác động tiêu cực của red tape đối với hoạt động từ thiện, chính phủ cần giảm bớt các quy trình phức tạp và thủ tục yêu cầu để giúp các tổ chức từ thiện tiếp cận và sử dụng nguồn lực một cách dễ dàng và hiệu quả loại bỏ red tape trong quy trình làm việc là gì? Các bước để loại bỏ red tape trong quy trình làm việc là Bước 1 Xác định các quy trình, thủ tục, quy định hoặc luật lệ có tính chất phức tạp, rườm rà và không cần thiết. Bước 2 Tập trung vào các bước và thủ tục quan trọng, cần thiết để quy trình hoạt động một cách hiệu quả. Bước 3 Đề xuất các biện pháp cải tiến để loại bỏ hoặc giảm thiểu các bước, thủ tục, quy định hoặc luật lệ không cần thiết đó. Bước 4 Thực hiện các biện pháp cải tiến nhằm tối đa hóa hiệu quả của quy trình hoạt động. Bước 5 Đánh giá lại quy trình hoạt động và tiến hành cải tiến nếu cần. Tuy nhiên, để có hiệu quả trong việc loại bỏ red tape, cần sự chủ động và quyết tâm của các quản lý và nhân viên trong công ty. Cần thiết lập một nền văn hóa làm việc năng động, linh hoạt và sáng tạo, cùng với việc sử dụng công nghệ và các phương tiện văn bản kỹ thuật số hiện đại để tối đa hóa hiệu quả của quy trình làm sao red tape lại trở thành một vấn đề nhức nhối trong các hoạt động kinh doanh và chính trị?Red tape thủ tục hành chính phức tạp là một vấn đề nhức nhối trong các hoạt động kinh doanh và chính trị vì nó làm tăng đáng kể thời gian và chi phí để hoàn thành các thủ tục hành chính. Red tape cũng gây ra nhiều cản trở cho sự phát triển kinh tế và làm chậm quá trình đổi mới và cải cách. Các bước sau có thể giải quyết vấn đề này 1. Thực hiện cải cách hành chính để giảm số lượng thủ tục hành chính phức tạp và thời gian để hoàn thành chúng. 2. Cải thiện sự liên lạc giữa các cơ quan và doanh nghiệp để đơn giản hóa quá trình xử lý thủ tục hành chính. 3. Phát triển hệ thống công nghệ thông tin để tối ưu hóa quản lý thông tin và giảm thiểu thủ tục hành chính. 4. Tăng cường giám sát và đánh giá hiệu quả của các thủ tục hành chính để giảm thiểu tình trạng lãng phí tài nguyên. 5. Tạo sự thấu hiểu và đồng cảm từ phía nhân viên quản lý và nhân viên chuyên trách về mức độ khó khăn và tốn kém của quá trình xử lý thủ tục hành chính để có những giải pháp đúng đắn. Trên thực tế, giảm red tape là một trong những chủ đề được nhiều nhà lãnh đạo để ý trong lĩnh vực kinh doanh và chính trị hiện nay, mục tiêu là tạo môi trường kinh doanh thân thiện và cải thiện khả năng cạnh tranh của quốc Thông dụng Danh từ Thói quan liêu, tệ quan liêu nhất là trong công việc dân sự; tác phong quan liêu giấy tờ; lề lối công chức bàn giấy Thành Ngữ red tape thủ tục hành chính phức tạp, hành chính Chuyên ngành Kinh tế bệnh quan liêu dải băng đỏ giấy tờ tác phong, thói, tệ quan liêu giấy tờ tệ quan liêu thói quen dạng văn chương Các từ liên quan Từ đồng nghĩa noun city hall , authority , bureaucracy , bureaucratic paperwork , city hall * , government , management , official forms , official procedures , officialdom , officialism , paper shuffling , powers that be , proper channels , regulatory commission , the establishment , the system tác giả Tìm thêm với NHÀ TÀI TRỢ Red Tape Là Gì – Red Tape Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt Red-dyed cotton tape formerly used for bundling official documents; by extension, excessively bureaucratic procedures or regulations This article is about the idiom referring to, excessive bureaucratic regulation. For other uses, see Red tape disambiguation. Red tape is an idiom referring to, regulations or conformity to, formal rules or standards which are claimed to, be excessive, rigid or redundant, or to, bureaucracy claimed to, hinder or prevent action or decision-making. It is usually applied to, governments, corporations, và other large organizations. Things often described as “red tape” include filling out paperwork, obtaining licenses, having multiple people or committees approve a decision và various low-level rules that make conducting one”s affairs slower, more difficult, or both.[1][2][3] Red tape has been found to, hamper organizational performance và employee wellbeing by a recent meta-analysis of research studies.[4] Contents 1 Origins 2 Red tape reduction 3 See also 4 References 5 Further reading Origins Bundle of US pension documents from 1906 bound in red tape It is generally believed that the term originated with the Spanish administration of Charles V, King of Spain và Holy Roman Emperor, in the early 16th century, who started to, use red tape in an effort to, modernize the administration that was running his vast empire. The red tape was used to, bind the most important administrative dossiers that required immediate discussion by the Council of State, và separate them from issues that were treated in an ordinary administrative way, which were bound with ordinary string.[5] Although they were not governing such a vast territory as Charles V, this practice of using red tape to, separate the important dossiers that had to, be discussed was quickly copied by the other modern European monarchs to, speed up their administrative machines. In this age of civil servants using computers và information technology, a legacy from the administration of the Spanish Empire can still be observed where some parts of the higher levels of the Spanish administration continue the tradition of using red tape to, bind important dossiers that need to, be discussed và to, keep them bound in red tape when the dossier is closed. This is, for example, the case for the Spanish Council of State, the supreme consultative council of the Spanish Government. In contrast, the lower Spanish courts use ordinary twine to, bundle documents as their cases are not supposed to, be heard at higher levels.[citation needed ] The Spanish Government plans[when? ]to, phase out the use of paper và abandon the practice of using twine.[citation needed ] The tradition continued through to, the 17th và 18th century. In David Copperfield, Charles Dickens wrote, “Britannia, that unfortunate female, is always before me, like a trussed fowl skewered through và through with office-pens, và bound hand và foot with red tape.” The English practice of binding documents và official papers with red tape was popularized in Thomas Carlyle”s[6] writings, protesting against official inertia with expressions like “Little other than a red tape Talking-machine, và unhappy Bag of Parliamentary Eloquence”. To, this day, most defense barristers” briefs, và those from private clients, are tied in a pink-coloured ribbon known as “pink tape” or “legal tape”. Even in modern times, Spanish bureaucracy is notorious for unusually extreme levels of red tape in the figurative sense.[7] As of 2013, the World Ngân hàng nhà nước ranked Spain 136 out of 185 countries for ease of starting a business, which took on average 10 procedures và 28 days.[8] Similar issues persist throughout Latin America.[7][9] As of 2009 in Mexico, it took six months và a dozen visits to, government agencies to, obtain a permit to, paint a house,[10] và to, obtain a monthly prescription for gamma globulin for X-linked agammaglobulinemia a patient had to, obtain signatures from two government doctors và stamps from four separate bureaucrats before presenting the prescription to, a dispensary.[11] Red tape reduction The expression “cutting of red tape” generally refers to, a reduction of bureaucratic obstacles to, action. It is also used as a cover to, justify the reduction or removal of protective standards or regulations. Business representatives often claim red tape is a barrier to, business, particularly small business. In Canada, the Canadian Federation of Independent Business[12] has done extensive research[13] into the impact of red tape on small businesses. The European Commission has a competition that offers an award for the “Best Idea for Red Tape Reduction”. The competition is “aimed at identifying innovative suggestions for reducing unnecessary bureaucracy stemming from European law”.[14] In 2008, the European Commission held a conference entitled “Cutting Red Tape for Europe”. The goal of the conference was “reducing red tape và overbearing bureaucracy,” in order to, help “business people và entrepreneurs improve competitiveness”.[15] See also Busy work Instruction creep Micromanagement Paperwork Reduction Act Paternalism Prig Purple crocodile Sir Humphrey Appleby References ^ “red tape Definition from”. Retrieved 2012-10-09 . ^ “What is red tape? definition và meaning”. Retrieved 2012-10-09 . ^ “Red Tape Reduction Initiative Business”. Archived from the original on 2012-11-09. Retrieved 2012-10-09 . ^ George, Bert; Pandey, Sanjay K.; Steijn, Bram; Decramer, Adelien; Audenaert, Mieke 2020. “Red tape, organizational performance và employee outcomes meta-analysis, meta-regression và research agenda”. Public Administration đánh giá và thẩm định,. n/a n/a. doi hdl1854/LU-8683417 . ISSN 1540-6210. ^ Dickson, Del 2015. The People”s Government An Introduction to, Democracy. Thủ đô hà nội Thành Phố New York Cambridge University Press. p. 176. ISBN 9781107043879. Retrieved 13 December 2015 . ^ Brewer”s Dictionary of Phrase & Fable, 17th Edition; Revised by J Ayto, 2005 ^ ab Graff, Marie Louise 2009. CultureShock! Spain 6th ed.. Tarrytown, NY Marshall Cavendish. p. 57. ISBN 9789814435949. Bài Viết Red tape là gì Xem Ngay Trẻ Trâu Là Gì – Tính Trẻ Trâu Là Tốt nhất, nhất Hay Xấu Xem Ngay Thermocouple Là Gì – Cảm Biến Nhiệt độ ^ Buck, Tobias 2 June 2013. “Spain hopes new law to, cut red tape will attract entrepreneurs”. Financial Times. The Financial Times Ltd. Retrieved 13 December 2015 . ^ Jose Luis Guasch; Benjamin Herzberg 2008. “Increasing Competitiveness Through Regulatory và Investment Climate Improvements in Latin America; the Case of Mexico”. In Haar, Jerry; Price, John eds.. Can Latin America Compete? Confronting the Challenges of Globalization. Thủ đô hà nội Thành Phố New York Palgrave Macmillan. p. 255. ISBN 9781403975430. ^ Ellingwood, Ken 2 January 2009. “No stamp of approval for Mexico bureaucrats”. Los Angeles Times. Tribune Publishing Company. Retrieved 13 December 2015 . ^ Malkin, Elizabeth 8 January 2009. “For Redress of Grievances, Mexicans Turn to, Bureaucracy Contest”. Thủ đô hà nội Thành Phố New York Times. Thủ đô hà nội Thành Phố New York Times Company. Retrieved 13 December 2015 . ^ “ Retrieved 2014-01-23 . ^ “Canada”s Red Tape Report”. Archived from the original on 2014-02-01. Retrieved 2014-01-23 . ^ European Commission[dead link ] ^ Verheugen, Günter June 20, 2008. “Cutting redTape for Europe”. Action Programme for Reducing Administrative Burdens in the European Union. European Commission Directorate-General Enterprise và Industry. Archived from the original on July 20, 2011. Retrieved October 14, 2020 . Further reading George et al. 2020 Red Tape, Organizational Performance và Employee Outcomes Meta-Analysis, Meta-Regression và Research Agenda. Public Administration đánh giá và thẩm định,. Barry Bozeman 2000 Bureaucracy và Red Tape Prentice-Hall Publishing. Pamela Herd 2019. Administrative Burden Policymaking by Other Means. Russell Sage Foundation. ISBN 978-0871544445. OECD 2006 “Cutting red tape; national strategies for administrative simplification” OECD Editions, Paris. Thể Loại San sẻ, giải bày, Kiến Thức Cộng Đồng Bài Viết Red Tape Là Gì – Red Tape Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt Thể Loại LÀ GÌ Nguồn Blog là gì Red Tape Là Gì – Red Tape Nghĩa Là Gì Trong Tiếng Việt Thông tin thuật ngữ red tape tiếng Anh Từ điển Anh Việt red tape phát âm có thể chưa chuẩn Hình ảnh cho thuật ngữ red tape Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra. Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành Định nghĩa - Khái niệm red tape tiếng Anh? Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ red tape trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ red tape tiếng Anh nghĩa là gì. red tape /'red'teip/* danh từ+ red-tapery /'red'teipəri/ red-tapism /'red'teipizm/- thói quan liêu, tệ quan liêu; tác phong qua liêu giấy tờ; lề lối công chức bàn giấy* tính từ- quan liêu, quan liêu giấy tờ Thuật ngữ liên quan tới red tape haymakers tiếng Anh là gì? birth-place tiếng Anh là gì? horizontality tiếng Anh là gì? sleetier tiếng Anh là gì? pycnid tiếng Anh là gì? mullet tiếng Anh là gì? exclude tiếng Anh là gì? sweetmeal tiếng Anh là gì? velocity tiếng Anh là gì? narrated tiếng Anh là gì? precocity tiếng Anh là gì? plesiobiotic tiếng Anh là gì? Kuznets, Simon tiếng Anh là gì? Demand curve tiếng Anh là gì? vocable tiếng Anh là gì? Tóm lại nội dung ý nghĩa của red tape trong tiếng Anh red tape có nghĩa là red tape /'red'teip/* danh từ+ red-tapery /'red'teipəri/ red-tapism /'red'teipizm/- thói quan liêu, tệ quan liêu; tác phong qua liêu giấy tờ; lề lối công chức bàn giấy* tính từ- quan liêu, quan liêu giấy tờ Đây là cách dùng red tape tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2023. Cùng học tiếng Anh Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ red tape tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây. Từ điển Việt Anh red tape /'red'teip/* danh từ+ red-tapery /'red'teipəri/ red-tapism /'red'teipizm/- thói quan liêu tiếng Anh là gì? tệ quan liêu tiếng Anh là gì? tác phong qua liêu giấy tờ tiếng Anh là gì? lề lối công chức bàn giấy* tính từ- quan liêu tiếng Anh là gì? quan liêu giấy tờ

red tape nghĩa là gì