Ở nhiệt độ thường kim loại K phản ứng với h2o thu được dung dịch koh và chất khí nào sau đây. Phản ứng oxi-hoá khử; : K tác dụng H2O; 1. Phương trình hóa học K ra KOH; 2K + 2H2O → 2KOH + H2; 2. Điều kiện phản ứng giữa kim loại K với H2O; 3. Cách thực hiện phản ứng Kim loại mạnh khử oxit kim loại yếu hơn ở nhiệt độ cao thành kim loại. IV. Chuỗi điện hóa của kim loại - Các kim loại trong dãy điện hoá được sắp xếp theo chiều tính khử của kim loại giảm dần và tính oxi hoá của ion kim loại tăng dần. Oxit kim loại không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao là Đáp án đúng: a Phương pháp giải Các oxit của các kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa học của kim loại mới bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao. Lí thuyết chung về kim loại--- Xem chi tiết Xem lời giải Lời giải của GV Vungoi.vn MgO không bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao Đáp án cần chọn là: a Ở nhiệt độ thường, kim loại kiềm thổ nào không khử được nước? A. Mg B. Be C. Ca D. Sr Xem lời giải Câu hỏi trong đề: Tuyển tập 20 đề thi thử THPTQG Hóa Học cực hay có lời giải chi tiết !! Bắt Đầu Thi Thử Quảng cáo Giải bởi Vietjack Đáp án B Bình luận hoặc Báo cáo về câu hỏi! - Các kim loại có tính khử yếu như Cu, Ag, Hg…không khử được nước dù ở nhiệt độ cao 🎯 5. Tác dụng với dung dịch kiềm Các kim loại mà hiđroxit của chúng có tính lưỡng tính như Al, Zn, Be, Sn, Pb…tác dụng được với dung dịch kiềm (đặc). Trong các phản ứng này, kim loại đóng vai trò là chất khử, H2O là chất oxi hóa và bazơ làm môi trường cho phản ứng Các kim loại ở nhóm IA và IIA của bảng tuần hoàn (trừ Be, Mg) có tính khử mạnh, có thể khử được H 2 O ở nhiệt độ thường thành hiđro. Các kim loại còn lại có tính khử yếu hơn nên chỉ khử được H 2 O ở nhiệt độ cao như Fe, Zn, hoặc không khử được H 2 O như Ag, Au plsP. CO khử oxit kim loạiỞ nhiệt độ cao khí CO khử được oxit nào sau đâyKhí CO không khử được chất nào sau đây được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung tính chất hóa học của CO. Cũng như đưa ra các nội dung lý thuyết câu hỏi vận dụng liên quan. Mời các bạn tham CO không khử được chất nào sau đây ở nhiệt độ caoA. CaOB. CuOC. PbOD. ZnOĐáp án hướng dẫn giải chi tiết CO chỉ khử được những oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa là oxit của kim loại đứng trước Al.=> CO không khử được án ATính chất hóa học của Cacbon Oxit 1. CO là oxit trung tínhỞ điều kiện thường, CO không phản ứng với nước, kiềm và CO là chất khửỞ nhiệt độ cao CO chỉ khử được những oxit của kim loại đứng sau Al trong dãy hoạt động hóa họcK, Na, Ba, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, H, Cu, Hg, Ag, Pt, Au• CO khử CuO CO khử oxit đồngCOk + CuOr,đen Cur,đỏ + CO2k• CO khử Fe3O4 CO khử oxit sắt trong lò cao4COk + Fe3O4r 3Fer + 4CO2kCâu hỏi trắc nghiệm bài tập liên quan Câu 1. Ở nhiệt độ cao, khí CO khử được các oxit nào sau đâyA. Fe2O3 và CuOB. Al2O3 và CuOC. MgO và Fe2O3D. CaO và MgOCâu 2. Oxit kim loại bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao làA. K2OCâu 3. Dãy các oxit nào nào sau đây đều bị khử bởi khí CO ở nhiệt độ cao?A. Fe2O3, CuO, CuO, ZnO, CuO, Al2O3, CuO, PbO, 4. Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, Al2O3 và MgO nung nóng. Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồmA. Cu, Al, Cu, Al, Cu, Al2O3, Cu, Al2O3, MgO..........................Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Khí CO không khử được chất nào sau đây. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất. Cập nhật ngày 24-12-2021Chia sẻ bởi Hồ Thị Kiều AnhKim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường làChủ đề liên quanKhi cho dung dịch H2SO4 vào dung dịch BaHCO32 thấy cóAbọt khí và kết tủa trắng. Ckết tủa trắng xuất hiện. Dkết tủa trắng sau đó kết tủa tan mẫu khí thải công nghiệp có chứa các khí CO2, SO2, NO2, H2S. Để loại bỏ các khí đó một cách hiệu quả nhất, có thể dùng dung dịch nào sau đây?Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 làKhi cho dung dịch muối sắt II vào dung dịch kiềm, có mặt không khí đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hợp chấtChất phản ứng được với các dung dịch NaOH, HCl làCho dãy các chất Fe, Na2O, NaOH, CaCO3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra chất khí làNhận định nào sau đây sai?ASắt tan được trong dung dịch CuSO4. BSắt tan được trong dung dịch tan được trong dung dịch MgCl2. DĐồng tan được trong dung dịch số các loại tơ sau1 [-NH-CH26-NH-OC-CH24-CO-]n; 2 [-NH-CH25-CO-]n; 3 [C6H7O2OOC-CH33] nilon-6,6 làKim loại nào sau đây dùng làm tế bào quang điện?Trong phân tử của cacbohyđrat luôn cóKhi làm thí nghiệm với anilin xong, trước khi tráng lại bằng nước, nên rửa ống nghiệm bằng dung dịch loãng nào sau đây?Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch BaHCO32 tác dụng với dung dịchPhản ứng chứng minh hợp chất sắt II có tính khử làKhi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quì tím chuyển màu đỏ?Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X làNguyên tắc làm mềm nước cứng làALàm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+. Cho 7,5 gam axit aminoaxetic H2N-CH2-COOH phản ứng hết với dung dịch NaOH. Sau phản ứng, khối lượng muối thu được làĐể chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này vớiAdung dịch HCl và dung dịch Na2SO4. Cdung dịch BaOH2 và dung dịch HCl. Ddung dịch NaOH và dung dịch ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?AAl tác dụng với Fe2O3 nung nóng BAl tác dụng với CuO nung tác dụng với Fe3O4 nung nóng DAl tác dụng với axit H2SO4 đặc lá kẽm trong dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá kẽm Câu hỏi Kim loại không khử được nước dù ở nhiệt độ cao là A. Mg B. Na C. Ca D. Ag Cho các phát biểu sau 1 Các kim loại như Cu, Fe, Mg và Zn đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện 2 Cho Na dư vào dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối 3 Các kim loại như Mg, Fe, Ca và Cu đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag 4 Ở nhiệt độ cao, Mg khử được nước tạo thành MgO 5 Các kim loại như Na, Ca, Al và K đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy Số phát biểu đúng là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4Đọc tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau 1 Các kim loại như Cu, Fe, Mg và Zn đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. 2 Cho Na dư vào dung dịch FeCl3, thu được dung dịch chứa hai muối. 3 Các kim loại như Mg, Fe, Ca và Cu đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. 4 Ở nhiệt độ cao, Mg khử được nước tạo thành MgO. 5 Các kim loại như Na, Ca, Al và K đều được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy. Số phát biểu đúng là. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4Đọc tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau a Các oxit của kim loại kiềm thổ đều phản ứng với CO để tạo kim loại. b Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. c Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. d Khi cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư không thu được kim loại sắt. e Nhôm là kim loại nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, khó kéo dài và dát mỏng. g Hợp kim Na – K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong phản ứng hạt nhân. Số phát biểu sai là ...Đọc tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau a. Các oxi của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. b. Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. c. Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. d. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. A. 1. B. 2. C. 3. D. tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau a Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. b Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. c Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. d Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 3 C. 4 D. 2Đọc tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau a. Các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. b. Các kim loại Ca, Fe, Al và Na chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy. c. Các kim loại Mg, K và Fe đều khử được ion Ag+ trong dung dịch thành Ag. d. Cho Mg vào dung dịch FeCl3 dư, không thu được Fe. Số phát biểu đúng là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4Đọc tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau 1. Các kim loại natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. 2. Kim loại Magie không thể tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao. 3. Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. 4. Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. 5. Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng. 6. Kim loại Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 2...Đọc tiếp Xem chi tiết Có các nhận xét sau 1. Các kim loại Na và Ba đều là kim loại nhẹ. 2. Độ cứng của Cr Al. 3. Cho K vào dung dịch CuSO4 tạo được Cu. 4. Về độ dẫn điện Ag Cu Al 5. Có thể điều chế Mg bằng cách cho khí CO khử MgO ở nhiệt độ cao. Số nhận xét đúng là A. 5 B. 2 C. 4. D. 3Đọc tiếp Xem chi tiết Cho các phát biểu sau 1 Các kim loại natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở điều kiện thường. 2 Kim loại Magie không thể tác dụng với nước dù ở nhiệt độ cao. 3 Có thể dùng Na2CO3 để loại cả độ cứng tạm thời và độ cứng vĩnh cửu của nước. 4 Trong nhóm IA, tính khử của các kim loại giảm dần từ Li đến Cs. 5 Thạch cao sống dùng bó bột, nặn tượng. 6 Kim loại Na, K dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân. Số phát biểu không đúng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4...Đọc tiếp Xem chi tiết Last updated Th3 14, 2023 Kim loại phản ứng với nước A. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là B. Tính chất hóa học của kim loại I. Tác dụng với phi kim II. Tác dụng với axit III. Tác dụng với dung dịch muối IV. Tác dụng với nước C. Câu hỏi vận dụng liên quan Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc trả lời câu hỏi liên quan đến nội dung tính chất hóa học của kim loại. Nội dung câu hỏi ở đây là Kim loại tác dụng với nước. Hy vọng thông qua câu hỏi cũng như câu trả lời đưa ra, giúp bạn đọc củng cố, cũng như rèn luyện kĩ năng làm bài tập một cách tốt nhất. Mời các bạn tham khảo. A. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Ca B. Li C. Mg D. K Đáp án hướng dẫn giải chi tiết Dễ thấy Li, Ca, K đều phản ứng vơi nước, Be và Mg là 2 chất thuộc nhóm kiềm thổ không tác dụng với nước ở điều kiện thường Đáp án C B. Tính chất hóa học của kim loại I. Tác dụng với phi kim 1. Với oxi Nhiều kim loại phản ứng được với oxi tạo thành oxit. 3Fe + 2O2 Fe3O4 Trừ Ag, Au, Pt không phản ứng được với oxi 2. Với lưu huỳnh Nhiều kim loại phản ứng được với lưu huỳnh tạo thành muối sunfua =S 2Al + 2S Al2S3 3. Phản ứng với clo Nhiều kim loại phản ứng được với clo tạo thành muối clorua -Cl 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 II. Tác dụng với axit Dung dịch axit HCl, H2SO4 loãng chỉ có kim loại đứng trước H mới phản ứng Tác dụng với HNO3, H2SO4 trong điều kiện đặc, nóng. Tác dụng với HNO3 kết quả tạo thành muối nitrat và nhiều khí khác nhau M + HNO3 → MNO3n + {NO, NO2, N2, NH4NO3, N2O + H2O Tác dụng với H2SO4 kết quả tạo thành muối sunfat và nhiều loại khí M + H2SO4 → M2SO4n + {S, SO2, H2S} + H2O III. Tác dụng với dung dịch muối Trừ K, Na, Ca, Ba không đẩy được kim loại vì tác dụng ngay với nước Kim loại đứng trước đẩy được kim loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối của chúng. IV. Tác dụng với nước Những kim loại mạnh gồm R = {K, Na, Ca, Li, Ba, Sr,…} trong điều kiện thường dễ dàng tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ. R + nH2O → H2 + ROHn C. Câu hỏi vận dụng liên quan Câu 1. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe B. K C. Ba D. Na Câu 2. Kim loại nào tác dụng với nước tạo ra hidro A. Ca B. Mg C. Fe D. Al Câu 2. Dãy gồm các kim loại phản ứng được với HCl là A. Al, Fe và Cu B. Al, Zn và Fe C. Fe, Cu và Ag D. Zn, Al và Fe Câu 3. Dãy kim loại phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường A. Na, Fe, Be B. Na, Mg, Li C. Na, Li, Ba D. Ba, Li, Be Câu 4. Để làm sạch dung dịch FeCl2 có lẫn tạp chất CuCl2 ta dùng A. Fe B. HCl C. Al D. H2SO4 Câu 5. Nhận định nào dưới đây không đúng về kim loại kiềm? A. Kim loại kiềm có tính khử mạnh. B. Kim loại kiềm dễ bị oxi hóa. C. Kim loại kiềm có tính khử giảm dần từ Li đến Cs. D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm nó trong dầu hỏa. Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Bari là nguyên tố có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm thổ B. Tất cả các kim loại kiềm thổ đều tan trong nước ở nhiệt độ thường C. Kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh hơn kim loại kiềm D. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Be đến Ba. Câu 7. Phản ứng nào không xảy ra ở nhiệt độ thường? A. MgHCO32 + 2BaOH2 → MgOH2 + 2BaCO3 + 2H2O B. CaOH2 + KHCO3 → CaCO3 + KOH + H2O C. CaOH2 + 2NH4Cl → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O D. CaCl2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaCl + HCl ………………………… VnDoc đã gửi tới các bạn bộ tài liệu Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là tới các bạn. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. Ngoài ra, đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất. ▪️ chia sẻ tài liệu môn Toán các lớp 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9 , 10, 11, 12 và ôn thi THPT Quốc gia, phục vụ tốt nhất cho các em học sinh, giáo viên và phụ huynh học sinh trong quá trình học tập – giảng dạy. ▪️ có trách nhiệm cung cấp đến bạn đọc những tài liệu và bài viết tốt nhất, cập nhật thường xuyên, kiểm định chất lượng nội dung kỹ càng trước khi đăng tải. ▪️ Bạn đọc không được sử dụng những tài nguyên trang web với mục đích trục lợi. ▪️ Tất cả các bài viết trên website này đều do chúng tôi biên soạn và tổng hợp. Hãy ghi nguồn website khi copy bài viết. Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có một trường kiềm là Cho các kim loại sau K, Fe, Ba, Cu, Na, Ca, Ag, Li. Số kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 1 Kim loại nào tan được trong nước ở ngay nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro?A. Zn B. Na C. Mg D. CuCâu 2 Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thườngA. Cu, Ca, K, Ba B. Zn, Li, Na, Cu C. Ca, Mg, Li, Zn D. K, Na, Ca, BaCâu 3 Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhấtA. Cu B. Al C. Pb D. BaCâu 4 Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?A. K,Mg,Cu,Al,Zn B. Cu, K, Mg, Al, Zn C. Cu,Zn,Al,Mg,K D. Mg, Cu,K, Al, Zn Câu 5 Sắp xếp các kim loại sau theo chiều hoạt động hoá học giảm dầnA. Ag, K, Fe, Zn, Cu, Al, K, Fe, Cu, Zn, K, Fe, Zn, Cu, Al, K, Al, Zn, Fe, Cu, 6 Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo tính hoạt động hóa học giảm dần?A. K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Ag, K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Au, K, Na, Ca, Al, Mg, Zn, Fe, Sn, Pb, Au, K, Na, Ca, Mg, Al, Fe, Zn, Sn, Pb, Ag, 7 Cho các kim loại Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?A. Na; Al; Zn; Fe; Sn; Pb; Cu; Al; Na; Zn; Fe; Pb; Sn; Al; Ag; Cu; Pb; Sn; Fe; Zn; Al; Ag; Cu; Sn; Pb; Fe; Zn; Al; 8 Dãy kim loại không phản ứng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng?A. Zn; Fe; Al B. Cu; Zn; Mg C. Cu; Ag; Hg D. Ba; Au; PtCâu 9 Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra chất khí. X là kim loại nào?A. Fe B. Cu C. Ag D. Cả A, B, C đúngCâu 10 Cho các cặp sau, cặp nào xảy ra phản ứngA. Cu + ZnCl2 B. Zn + CuCl2 C. Ca + ZnCl2 D. Zn + ZnCl2Câu 11 Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thườngA. Cu, Ca, K, Ba B. Zn, Li, Na, Cu C. Ca, Mg, Li, Zn D. K, Na, Ca, BaCâu 12 Caùc nhoùm kim loaïi naøo sau ñaây phaûn öùng vôùi HCl sinh ra khí H2A. Fe, Cu, K, Ag, Al, BaB. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, KC. Mg, K, Fe, Al, NaD. Zn, Cu, K, Mg, Ag, Al, BaCâu 13 Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?A. FeCl3, MgO, Cu, CaOH2B. NaOH, CuO, Ag, ZnC. MgOH2,CaO, K2SO3, NaClD. Al, Al2O3,FeOH2,BaCl2Câu 14 Các nhóm kim loại nào cho dưới đây thoả mãn điều kiện tất cả các kim loại đều tác dụng với dd axit HClA. Fe, Al, Ag, Zn, MgB. Al, Fe, Au, Mg, ZnC. Fe, Al, Ni, Zn, MgD. Zn, Mg, Cu, Al, AgCâu 15 Các nhóm kim loại nào cho dưới đây thoả mãn điều kiện tất cả các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãngA. Fe, Al, Ag, Zn, MgB. Al, Fe, Au, Mg, ZnC. Fe, Al, Ni, Zn, MgD. Cả 2 nhóm A và C đều phản ứngCâu 16 Hãy xem xét các cặp chất sau đây,cặp chất nào có phản ứng? Không có phản ứng?A. Al và khí CloB. Al và HNO3 đặc nguộiC. Fe và H2SO4 đặc nguộiD. Fe và dung dịch CuNO32Câu 17 Nhôm và sắt không phản ứng vớiA . Dung dịch ba z Dung dịch HNO3 đặc, 18 Cho các cặp sau, cặp nào xảy ra phản ứngA. Cu + HClB. Al + H2SO4 ñaëc nguoäiC. Al + ZnCl2D. Fe + H2SO4 ñaëc nguoäiCâu 19 Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịchA. AlCl3B. CuNO32c. AgNO3D. FeCl2Câu 20 Muối sắt III được tạo thành khi cho sắt tác dụng vớiA. khí Cl2 to cao B. H2SO4 loãng C. CuSO4 D. HClCâu 21 Phản ứng hóa học nào dưới đây không xảy ra?A. Mg + HCl  B. Pb + CuSO4  C. K + H2O  D. Ag và AlNO33 Câu 22 Kim loại Al tác dụng được với dung dịch A. MgNO32 B. CaNO32 C. KNO3 D. CuNO32 Câu 23 Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch CuNO32 tạo thành Cu kim loại A. Al, Zn, Fe B. Zn, Pb, Au C. Mg, Fe, Ag D. Na, Mg, Al Câu 24 Cho các kim loại Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch PbNO32 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25 Hợp chất MgSO4 có tên gọi đúng là A. Magie sunfit B. Magie sunfat C. Magie sunfurơ D. Magie sunfua Câu 26 Hiện tượng gì xảy ra khi cho một thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng? A. Thanh đồng tan, khí không màu thoát ra. B. Thanh đồng tan, dung dịch chuyển màu xanh lam. C. Không có hiện tượng gì. D. Xuất hiện kết tủa trắng. Câu 27 Cho đinh sắt sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là A. Có khí bay lên, tạo kết của đỏ gạch. B. Đinh sắt bị mòn, có kết tủa đỏ gạch bám trên đinh sắt. C. Màu xanh nhạt dần, đinh sắt mòn, có kết tủa đỏ gạch. D. Không có hiện tượng gì. Câu 28 Ngâm một lá sắt đã dược làm sạch vào dung dịch CuSO4. Câu trả lời đúng là A. Màu xanh nhạt dần. B. Có kim loại màu đỏ gạch bám trên lá sắt. C. Lá sắt bị tan ra. D. Kết hợp A, B, C. Câu 29 Cho 6,5 gam kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là A. 13,6 gam B. 1,36 gam C. 20,4 gam D. 27,2 gam Câu 30 Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dd axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được ở đktc A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 31 Hòa tan 16,2 gam nhôm vào dung dịch H2SO4 dư. Khối lượng muối khan thu được là A. 102,6 gam B. 150 gam C. 145 gam D. 130,5 gam Câu 32 Trung hòa 200 ml dd H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam Câu 33 Cho 26 gam FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH 10%. Khối lượng dung dịch NaOH đem dùng là A. 192 gam B. 19,2 gam C. 30,2 gam D. 20 gam Câu 34 Cho 26 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phầm trăm của H2SO4 đem dùng là A. 19,6% B. 15% C. 20% D. 25,6% Câu 35 Hòa tan 14 gam sắt vào 100 gam dd HCl vừa đủ. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng là A. 7,5% B. 8% C. 18,25% D. 10%

kim loại không khử được nước ở nhiệt độ thường